+ Cấu hình in có từ mẫu:
Nhập ở phần tên khách hàng lệnh: sys_inmauhoadon:x,y,1
x,y: vị trí tọa độ sys_inmauhoadon:400,300,1
1: có in ngày
+ Lấy thông tin từ các ô khác
Trong report tạo 1 ô text có tên p_xxxx , p_ là cố định , xxxx có thể đặt tên bất kỳ
+ Tính tổng 1 ô
Sum;ThanhTien;TenHangHoa;<>;*** -> tính tổng dòng ThanhTien với điều kiện tên hàng hóa khác ***
+ Tìm một giá trị trong dòng chi tiết
find;TruongTraVeKetQua;TruongTim;KieuDieuKien;GiaTriTim *KieuDieuKien -> =
+ In ra giá trị một giá trị trong ChungTu
Kéo 1 ô ra report đặt tên p_xxxx -> xxx là tên đặt bất kỳ
Và trong phần Tag là đặt lệnh
Ví dụ 1: find#;GhiChu_1;Set
Thì giá trị ô GhiChu_1 sẽ đưa ra ô p_xxxx
Gởi ý: dùng cú pháp Tên ...: {0} , để hiển thị thêm thông tin
Ví dụ 2: find#;GhiChu_1;IfNotEmptySet;(Hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử)
Nếu có giá trị sẽ nạp văn bản là: (Hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử)
Ví dụ 3: find#;GhiChu_1;IfEmptyHidden
Nếu là giá trị ô GhiChu_1 là rỗng thì ẩn đổi tượng
Ví dụ 4: find#;GhiChu_1;IfNotEmptyShow
Nếu giá trị ô GhiChu_1 là khác rỗng thì hiển thị (đối với TH này nên gán Visible trong thiết kế là False)
Ví dụ 4: Kết hợp nhiều lệnh trong 1 ô, ta dùng ấu |
find#;GhiChu_2;IfEmptyHidden|find#;GhiChu_2;Set
Nếu Giá trị ô GhiChu_2 là rỗng thì ẩn, và gán giá trị ô là GhiChu_2