Một số lệnh xử lý in phiếu bán hàng

Thiết kế thêm các ô hiển thị trên mẫu báo cáo

1. Một số tên cột HoaDon, HoaDonChiTiet  để gán vào ô mẫu phiếu:

Click để xem

2. Một số tên Lable trong báo cáo

Phần đầu:
txt_SoHoaDon
* Thay đổi thuộc tính Text, ví dụ:   XXX{0}   để thêm chữ XXX trước số
 * Thêm thuộc tính tag để thay đổi nội dung hiển thị theo cú pháp
{so}
{thang} tháng hiện hành,  {nam} năm hiện hành
{kyhieu} {makhachhang}


txt_KyHieu,txt_MauSo

-- thông tin đơn vị in
txt_DonVi_TenCongTy,txt_DonVi_DiaChi,txt_DonVi_MST,
txt_LyDo,txt_DonVi_DienThoai,txt_DonVi_SoTaiKhoan

-- thông tin ngày
txt_NgayChungTu,txt_NgayChungTu_2  
   Dùng tham số trong Text: {ngay} {thang} {nam} {gio}  {phut} {buoi}
   Ví dụ:  Ngày {ngay} tháng {thang} năm {nam}
    (Ngày 2 dùng để thêm khi cần dùng ô ngày)
   * Để trống mặc định là Ngày {ngay}/{thang}/{nam}

txt_ThoiGianIn
txt_Ngay,txt_Thang,txt_Nam

txt_DonVi_Them_1,txt_DonVi_Them_2,txt_DonVi_Them_3
  * Thông tin lấy từ Hệ thống -> Cấu hình chung
txt_DoiTuongGiaoDich_ChungTu

txt_MaVach (dùng BarCode)
txt_Lien

txt_MaKhachHang
txt_DonVi_MST,txt_DonVi_DienThoai,txt_DonVi_SoTaiKhoan,txt_Email
txt_UserName


Phần hàng hóa HoaDonChiTiet:

o_MaHang, o_TenHangHoa, o_DVT,o_SoLuong, o_DonGia,
, o_ThanhTien, o_ThanhTien_TruocCK, o_ThanhTien_TruocGiam
o_ThueSuat,o_TienThue
o_ThanhTien_Cong,o_CK_TyLe,o_CK_Tien,o_Phi1,o_GhiChu_1,
o_GhiChu_2,o_GhiChu_3,o_GhiChu_Ngay,o_SoLuong1,o_QuyCach1

Để nạp tên ô - Sau khi chuyển sang phần thiết kế, click phải vào tên ô, tìm đến thuộc tính Name nhập giá trị phía trên vào.

Chú ý:
o_CK_TyLe thêm lệnh tag ví dụ: {0:n0} %
o_TenHangHoa: thêm lệnh tag {ten} {mahang} và {@} để xuống hàng.

Thêm điều kiện lệnh vào các ô
Các ô o_SoLuong, o_DonGia, o_CK_Tien có thể thêm vào tag
lệnh:
fmc:[SoLuong]=0 && [ThanhTien_Goc]<0|hide

* Kết quả là ẩn đi nếu đúng điều kiện

 

 


Phần Cuối (tổng tiền):
txt_TongTienHang,txt_TienThue,txt_GiamGia_DonHang
txt_TongCongTienThanhToan,txt_DaThanhToan,txt_TienThua,txt_ConNo
txt_GhiChu,txt_TienBangChu,txt_TienBangChu_2

Để định dạng thêm phần text, ví dụ: {0:n0} đồng
Để định dạng thêm phần text, ví dụ: {0:n2}
   n2 có 2 số thập phân phía sau

** Thêm ô để tính tổng SL
txt_SUM_SoLuong


3.   Lệnh Report: lệnh chung của báo cáo
Report: Tag
Để thiết lập lệnh tab vào thiết kế mẫu sau đó chọn properties tìm dòng tag nhập vào.
Lệh 1:
row_top:x      |  với x là số bản ghi cần lấy
Ví dụ: có 10 dòng trong HoaDonChiTiet có 10 dòng , x =1 thì lấy dòng đầu tiên hiển thị ra, 9 dòng sau không lấy


Detail: Tag
rowheight:số
   Ứng dụng trong in hóa đơn nhiệt
rowheight:200
rowmax:số dòng
   Hóa đơn chi tiết có 5 dòng nhưng muốn có 10 dòng gạch nhập
rowmax:10

 
4. Tạo ô hiển thị giá trị tham chiếu và tính toán
  * Kéo 1 lable sau đó đặt tên theo p_x  , x là tên tùy chọn, và dính liền nhau, không dấu.
     2 thuộc tính quan tâm
        - Text: click đôi vào lable là có thể sửa text
        - Tag: click phải vào lable và chọn properties -> tìm dòng tag


* Cách tạo lệnh format
 - Các lệnh đều có cấu hình format để hiển thị ở ts2 hay ts3
    - Có thể để trống
   - Nhập cú pháp {0}    ,  {0:n0} ... {0:n1}
  - fmt : lấy lệnh format nhập bên ngoài text



  4.1 Tạo ô SUM (Tổng giá trị của ô dạng số của hàng hóa hóa đơn chi tiết)
* Cộng tổng các dòng có ô như Số lượng, thành tiền ... để hiển thị ra báo cáo

Ví dụ 1:
- Tag ô: Sum;ThanhTien
- Text:  {0:n0} đ
-> Kết quả sẽ ra 100.000 đ  (nếu tổng các dòng ThanhTien là 100000
Cú pháp:
  Sum;TênCột;Where;Format
* Where:       TenDVT='Cái'
* Format

Sum;ThanhTien_Goc;;fmt
   In ra là: 200.000 đ
Ví dụ 3:
Lấu tổng cột ThanhTien_Goc - CK_Tien , in ra với định dạng tiền
Sum;ThanhTien_Goc|Sum;CK_Tien;;-{0}|exp;num;{0:n0}
Tham khảo exp

   4.2. Tạo ô MAX / MIN (hóa đơn chi tiết)
Ví dụ:
Kéo 1 lable đặt tên p_x  -> x là tùy chọn
- Tag ô: Max;ThanhTien
- Text:  {0:n0} đ

 4.3. Hàm find (HoaDonChiTiet - Hóa đơn chi tiết)
Xem danh sách cột

Cú pháp:
find;Tên Cột;Điều kiện;Format;Kiểu lấy;Giá trị nối
Ví dụ: lấy ô ThanhTien dòng có mã hàng là dt-nk-001, và định dạng số tiền
find;ThanhTien_Cong;MaHangHoa_ID='dt-nk-001';{0:n0}
Format có thể để trống, hay nhập {0:n0}
           FMT là lấy định dạng từ Text, Text nhập {0:n0}
                 * Để dễ dàng thay đổi khi cần


Ví dụ: in ra tất cả các tên hàng của chi tiết nối nhau bằng dấu *
find;TenHangHoa;;;for;* {0}





4.4. Hàm find# (trong HoaDon chứng từ)
Xem danh sách cột
Kéo 1 lable đặt tên p_x  -> x là tùy chọn
Tag: find#;Tên cột
Tag: find#;=Tên cột1+Tên cột 2

Tạo lable p_Ten , nhập tag: find#;TenDonVi
  * Sẽ lấy thông tin tên đơn vị ra.

find#;TenDonVi|find#;DiaChi
* Nối 2 giá trị lại với nhau
find#;TenDonVi;Tên: {0}|find#;DiaChi;ĐC:{0}
* Nối 2 giá trị lại với nhau có định dạng

find#;TongCongTienThanhToan;Tổng:{0:n0}
   In ra tổng tiền với định dạng tiền
find#;TongCongTienThanhToan|find#;ThuKhac1;+{0}|exp;num;{0:n0}
   Cộng 2 ô lại, dấu + là để cộng giá trị, có thể đối dấu - , * /

find#;NgayHoaDon;{0:dd/MM/yyyy}
* Ngày theo định dạng


Áp dụng lệnh format để định dạng ngày tháng năm
     format:dd/MM/yyyy|find#;NgayHoaDon
Để in ngày ... tháng .... năm... thì cần dùng dấu ' để chữ trong.
     format:'ngày' dd 'tháng' MM 'năm' yyyy|find#;NgayHoaDon

4.4. Hàm findM# (trong HoaDon chứng từ)
Thay thế nhiều cột vào 1 chuổi


findM#;{Cot1}-{Cot2};Nếu rỗng thì giá trị là

findM#;{TongCongTienThanhToan}-{DaThanhToan};0|exp;num
Nếu rỗng các giá trị thì gán số 0, sau đó exp tính toán ra giá trị

4.5. Hàm find_q# (trong quyển chứng từ)
   GhiChu,GhiChu_1 --> GhiChu_9

4.6. Hàm find_date# (lấy ngày hiện hành)
    find_date#;dd/MM/yyyy  

5.7. exp
Chuyển đổi chuổi thành biểu thức tính toán
ts1:num  /  str
ts2:format
      n0  ,   n2

5.7 expstr
ts1: cú pháp
iif({0}>0,'X','Y')

Ví dụ: in ra chữ còn nợ hay thừa tiền
findM#;{TongCongTienThanhToan}-{DaThanhToan}|exp;num|expstr;iif({0}>0,'Còn nợ','Thừa tiền')

5.7 replace
ts1:từ cần tìm
ts2:từ thay thế

5.8 tienbangchu
quy so ra chu

Ví dụ:
Kéo 1 lable có tên p_ThanhTienGoc
Gán tag: Sum;ThanhTien_Goc|tienbangchu
Gán Text: {0} đồng.



 

4.8 Copy nội dung từ ô quy định

   - Đặt tên p_xx
   - tag:copy_text;txt_GhiChu

4.9
Thuộc tính Tag của Detail

            rowheight: chiều cao của báo cáo
            rowmax: 20  - tự động tạo 20 dòng

 + Thuộc tính Tag ô o_TenHangHoa

                      {ten}  {@}  {mahang}    : Tên hàng hóa đơn được thêm mã hàng, nếu muốn xuống hàng thêm lệnh {@}

 

5. In thêm thông tin cấu hình trong hệ thống
 - Lable với tên: txt_DonVi_Them_1 ,txt_DonVi_Them_2, txt_DonVi_Them_3
Nội dung này được lấy trong Hệ thống -> Cấu hình chung -> Nôi dung thêm (3 dòng)


6. Lệnh FormattingRule
Là lệnh tạo ra định dạng hiện thị với điều kiện chỉ định
Ví dụ: Nếu tên hàng hóa là CK thì các ô SoLuong, DonGia chữ sẽ có màu trắng (sẽ không hiển thị ra ngoài)....

kéo 1 lable đặt tên txt_FIND_USER_x

             Nhập giá trị tag ô txt_FIND_USER_x với cú pháp tên trường User

 




.. ...
Liên kết mạng xã hội
 
Thông báo
 
Thông tin liên hệ
 
Thống kê truy cập
Đang xem: 6
Trong ngày: 79
Tổng truy cập: 371.030
 
Dịch vụ khác